Mô tả
Series lò đốt rác ME là giải pháp đơn giản và an toàn cho việc tiêu huỷ các loại rác nhiễm trùng và bệnh phẩm. Có khả năng di chuyển và vận hành một cách dễ dàng, lò đốt rác Medda đốt cháy toàn bộ từ chất thải của phòng thí nghiệm cho đến xác động vật. Hệ thống vận hành một cách đơn giản: Chất rác vào buồng đốt, đóng cửa và bật máy. Chỉ cần một khóa đào tạo tối thiểu, người vận hành có thể dễ dàng đưa hệ thống lò đốt rác ME vào hoạt động
• Lò đốt ME áp dụng công nghệ hiện đại của Mỹ đáp ứng được mục đích tiêu hủy hoàn toàn khi đốt cháy các loại rác nhiễm trùng và rác bệnh phẩm.
• Lò đốt rác ME có khả năng tiêu hủy tối ưu đạt tới 97% khối lượng và thể tích rác thải đưa vào.
Lò đốt rác thải ME sử dụng cho:
• Các bệnh viện
• Các phòng khám
• Các phòng mạch tư nhân
• Ngân hàng máu
• Phòng khám chuyên khoa răng
• Các phòng thí nghiệm
• Các khu điều trị bệnh nhân tâm thần cấp tính
• Khu vực phẫu thuật
• Các tổ chức chăm sóc y tế
• Các đơn vị chăm sóc sức khoẻ tại nhà
• Các phòng khám hồi sức sức cấp cứu
• Khu trang trại chăn nuôi
• Tiêu huỷ xác động vật
• Các cơ sở thí nghiệm trên động vật
• Các tổ chức cứu trợ thiên tai
Đặc tính nổi bật của lò đốt rác ME
• Dễ dàng vận hành với hệ thống điều khiển tiên tiến
• Điều khiển tự động hoặc được cài đặt trước lúc khởi động và kết thúc.
• Hai buồng đốt với nhiệt độ trên 1000 o C
• Kiểm soát nhiệt độ để tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả
• Nhiệt độ có thể đọc được trên thanh panel điều khiển giúp kiểm soát liên tục hoạt động của từng buồng đốt
• Cảnh báo và hiển thị số khi nhiệt độ buồng thứ cấp vượt khỏi phạm vi
1000 o C-1023 o C
• Thiết bị điều chỉnh lưu tốc khí cho mỗi đầu đốt
Chỉ tiêu kỹ thuật lò đốt
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị cho phép tối đa |
• |
Bụi Tổng |
mg/Nm 3 |
115 |
• |
HF,HCL | mg/Nm 3 |
50 |
• |
Cacbon monoxyt, Co | mg/Nm 3 |
200 |
• |
NOx Lưu huỳnh dioxyt, SO2 | mg/Nm 3 |
300 |
• |
Nito oxyt, Nox(tính theo NO2) | mg/Nm 3 |
300 |
• |
Thuỷ ngân và hợp chất theo thuỷ ngân | mg/Nm 3 |
0.5 |
• |
Cadmi và hợp chất theo cadmi, Cd | mg/Nm 3 |
0.16 |
• |
Chì và Các Hợp chất tính Theo chì,Pb | mg/Nm 3 |
1.2 |
• |
Tổng Dioxin/Furan | ngTEQ/Nm 3 |
2.3 |
Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt ME
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị yêu cầu |
1 |
Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp |
°C |
³ 650 |
2 |
Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp |
°C |
³ 1.050 |
3 |
Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp |
s |
³ 2 |
4 |
Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu) |
% |
6 – 15 |
5 |
Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt) |
°C |
£ 60 |
6 |
Nhiệt độ khí thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu) |
°C |
£ 180 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Loại lò đốt: | -Hoạt động theo nguyên lý nhiệt phân, 2 buồng đốt
-Hoạt động hoàn toàn tự động bằng hệ thống điều khiển tự động -Chất rác thải và lấy tro/ xỉ bằng tay |
Yêu cầu | -Nguồn điện 220V, dòng điện lúc khởi động 10 A, còn trong quá trình
hoạt động 5A -Nhiên liệu: Dầu Diesel |
Công suất và nhiên liệu tiêu thụ | -Công suất tiêu thụ 0.35 kw/ giờ
-Nhiên liệu Diesel tối đa 6-8 lít/ chu trình 30 phút |
Buồng đốt: | -Được làm bằng vật liệu cao cấp, thép tấm carbon cuộn 11 gauge |
Chuẩn 3 “T”: | -Nhiệt độ: Nhiệt độ đốt cháy trong buồng đốt thứ cấp trên 1000 0 C
-Thời gian: Thời gian lưu cháy tại buồng đốt thứ cấp là từ 1 đến 2 giây -Khuấy trộn: Theo nguyên lý cơ học và khí động học điều khiển luồng không khí. -Vận tốc của luồng khói là 27.5m/s |
Hệ thống giám sát và điều khiển: | – Hoạt động hoàn toàn tự động từ khi khởi động, làm sạch, làm nóng, đốt
cháy, làm lạnh và kết thúc – Quá trình tiêu hủy được hoàn toàn điều khiển tự động trong phạm vi từ 1000 0 C đến 1025 0 C trong quá trình đốt cháy – Chức năng “High and Shut off” tránh nhiệt độ quá cao và tiết kiệm nhiên liệu trong khi hoạt động |
Thể tích buồng đ ốt | <= 235 Lít |
Buồng đốt phụ | Ø 380 x 2000 (mm) |
Chiều cao ống khói kể từ mặt đất | > = 21 m |
Đường kính ống khói | >= Ø380 |
Nhiệt độ buồng đ ốt ổn định | >1000 o C |
Thời gian lưu cháy | >1,5 giây |
Công suất đốt rác | 25 – 30Kg/giờ |
Nguồn điện |
220V/50Hz |
Công suất điện |
<= 350W |
Nhiêu liệu đốt | Dầu Diesel <= 6 lít/ chu trình 30 phút |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.